Công khai đầu năm học 2014 -2015
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS TÂN VIỆT
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2014-2015
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | L ớp 8 | L ớp 9 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Hoàn thành CTTH |
|
|
|
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Thực hiện chương trình khung do Bộ GD-ĐT quy định, Sở GD-ĐT ban hành chi tiết. | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Nhà trường và gia đình thường xuyên trao đổi thông tin phối hợp cùng giáo dục học sinh. Yêu cầu học sinh có thái độ học tập tự giác, chăm chỉ, tích cực.
| |||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | Đảm bảo CSVC như phòng học, bàn ghế cho học sinh học tập 1 ca. nhà trường có phòng tin học, thực hành bộ môn phục vụ học sinh học tin học, thực hành. Học sinh được tiếp cận với phương pháp dạy học mới có ứng dụng công nghệ thông tin. Diện tích sân chơi bãi tập rộng rãi, môi trường đảm bảo xanh, sạch, đẹp, an toàn, thân thiện.
| |||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| Phong trào TDTT, văn nghệ, các hoạt động vui chơi giải trí, rèn luyện kỹ năng sống được nhà trường quan tâm tổ chức thường xuyên. Học sinh có hoàn cảnh khó khăn được giúp đỡ về mọi mặt như miễn giảm tiền đóng góp, được nhận tiền hỗ trợ từ các tổ chức, cá nhân ngoài nhà trường. | |||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| Cán bộ quản lý, đội ngũ giáo viên có phẩm chất đạo đức tốt, được đào tạo cơ bản có trình độ chuyên môn giỏi, có phương pháp giáo dục thích hợp đối với các đối tượng học sinh. Chỉ tiêu trong năm học có từ 07- 09 giáo viên dạy giỏi cấp huyện, CBQL đều đạt CSTĐ | |||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| Dự kiến xếp loại hạnh kiểm: Tốt 85%, khá 13%, TBình 2%, Yếu 0%. Học lực: Giỏi 20%, khá 50%, trung bình 28%, yếu dưới 2%. Tỷ lệ học sinh lên lớp 99,8%, được công nhận tốt nghiệp 99% trở lờn. Thi vào cấp 3: 60%. Thi học sinh giỏi đạt 1 giải quốc gia, 05-10 giải cấp tỉnh, 20-30 giải cấp huyện. Học sinh có sức khoẻ tốt để học tập, phát triển trí tuệ. | |||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| Học sinh lớp 9 sau khi tốt nghiệp thi đỗ vào cấp 3 các trường công lập 60%, 3% HS có thể đăng ký vào học các trường nghề và trường chuyên nghiệp. Có khoảng 01-02 học sinh thi đỗ vào các trường chuyên. |
Tân Việt, ngày 10 tháng 09 năm 2014
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(đã ký)
Nguyễn Văn Bẩy
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS TÂN VIỆT
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2014-2015
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 08 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 08 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phũng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 04 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | - |
7 | Bình quân lớp/phũng học | 1/1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 28 | - |
III | Số điểm trường | 0 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 8.451,3 | 39.m2/hs |
V | Tổng diện tích sân chơi, bói tập (m2) | 3.000 | 15 m2/hs |
VI | Tổng diện tích các phòng | 640 | 3 m2/hs |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 400 | 1,8 m2/hs |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 200 | 1 m2/hs |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 40 | 0.2 m2/hs |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | 0 |
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 0 | 0 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 6 | 2 bộ | 2/4 |
2 | Khối lớp 7 | 2 bộ | 2/3 |
3 | Khối lớp 8 | 2 bộ | 2/3 |
4 | Khối lớp 8 | 2 bộ | 2/3 |
5 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 20m2 | - |
6 | ….. |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
| 16 | 14 học sinh/bộ |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 2 | 2/8 |
2 | Cát xét | 1 | 1/8 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | 2/8 |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 | Máy chiếu Projecter | 08 | 8/8 |
.. | Máy in | 6 | 6/8 |
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dựng cho giáo viên | Dựng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 |
| 6 |
| 0.03 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
| Nội dung | Cú | Khụng |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | X |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X |
|
XIX | Tường rào xây | X |
|
Đông Triều, ngày 10 tháng 09 năm 2014
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Đã Ký)
Nguyễn Văn Bẩy
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS TÂN VIỆT |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc khụng thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
| ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 22 | 20 | 2 |
| 0 | 09 | 11 | 2 | 0 |
|
I | Giỏo viờn | 15 | 13 | 2 |
| 0 | 06 | 09 |
|
|
|
| Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
2 | Sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ngoại ng ữ | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
5 | Toán | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
6 | Lý | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
7 | Hoá | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
8 | Sinh | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
9 | Thể dục | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
10 | Âm nhạc | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
11 | Mỹ thuật | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
12 | Kỹ thuật NN | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
13 | Tin học | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 5 |
|
|
|
| 1 | 2 | 2 |
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 | Nhân viên khác | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Triều, ngày 10 tháng 09 năm 2014
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Nguyễn Văn Bẩy
- Phân công giảng dạy học kỳ I năm học 2014-2015
- Công khai kết quả năm học 2013-2014
- Công khai theo thông tư 09 năm học 2013 - 2014
- Công khai hóa theo thông tư 09
- Phân công giảng dạy học kỳ I Năm học 2013 - 2014
- KẾT QUẢ 2 MẶT GIÁO DỤC HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2012-2013
- BẢNG PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2012-2013
- Phân công giảng dạy - năm học 2012-2013 - Lần 3
- Thống kê chất lượng